UBND QUẬN TÂN BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NỘI DUNG SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
TUẦN 3 - HỌC KỲ II; Từ 16/01 đến 21/01/2017
I/ GIÁO DỤC NHÂN CÁCH ĐẠO ĐỨC:
1 / Nghiêm cấm việc đem bút xóa vào trường: Phát hiện, đem vào trường, dù để trong túi hoặc cặp táp è hạ 1 bậc HK trong tháng. Phát hiện dùng bút xóa, hoặc các loại viết để viết, vẽ lên tường, bảng, bàn, ghế è Đề nghị xếp loại Hạnh kiểm TB Học kỳ II.
2/ Tuyệt đối cấm hẳn việc đập phá bàn, ghế, bảng, cửa, hoặc các cơ sở vật chất khác của Nhà Trường: Vi phạm è Đưa thẳng ra Hội đồng kỷ luật è Đuổi học 1 tuần lễ, xếp loại Hạnh kiểm Yếu HK II
3 / Nghiêm cấm việc đốt pháo: Tuyệt đối cấm HS đem vào trường hoặc sử dụng các loại : pháo, pháo sáng, pháo bông, túi bom thơm-thúi, kim tuyến, keo xịt, bông giấy, hộp quẹt, các loại hóa chất, các chất cháy nổ, phát sáng, …. Bắt gặp đem vào trường dù chưa sử dụng è đuổi học 3 ngày, xếp loại Hạnh kiểm Yếu HK II. Riêng đốt pháo trong trường, trước và xung quanh khu vực trường è đuổi học từ 1 tuần đến 1 tháng, xếp loại Hạnh kiểm Yếu cả năm. Tái phạm lần 2, buộc chuyển trường hoặc đuổi học 1 năm, bàn giao HS cho Công an địa phương nơi HS cư ngụ để xử lý theo pháp luật
4 / Nghiêm cấm việc gây xích mích, xúi giục và đánh nhau: Tất cả các trường hợp trên đều bị xử lý kỷ luật thật nặng, nếu nghiêm trọng, buộc chuyển trường hoặc đuổi học 1 năm. Riêng lớp 8,9 ghi vào học bạ. HS dù không đánh nhau mà trực tiếp nghe, thấy sự việc mà không báo cáo cho Nhà trường, để sự việc xảy ra; HS nghe, thấy cũng bị xử lý kỷ luật.
5/ Chuyên cần:
- HS được nghỉ tết Nguyên Đán từ thứ Hai 23/01/2017 (26 tháng Chạp) đến hết Chủ nhật 05/02/2017 (Mùng 9 tết) . Thứ Hai 06/02/2017 (mùng 10 Tết) HS đi học lại bình thường theo TKB của Chính khóa, Bán trú, Thể dục, Nghề
- Lưu ý: Do nghỉ Tết quá nhiều ngày (2 tuần), cho nên từ 17/01 đến 21/01 (5 ngày trước Tết) và từ 06/02 đến 10/02/2016 (5 ngày sau Tết):
- GVCN, GT không giải quyết việc HS nghỉ học trong các ngày này dù Cha Mẹ trực tiếp đến trường xin phép với bất kỳ lý do gì.
- BGH chỉ trực tiếp giải quyết ký vào đơn cho HS nghỉ học trong các ngày này nếu có Cha Mẹ trực tiếp đem đơn đến gặp HT,PHT với 1 trong 3 lý do sau:
- Bản thân HS đau bệnh đang điều trị tại bệnh viện . (có giấy bệnh viện)
- Cha, Mẹ HS đau bệnh đang điều trị tại bệnh viện (có giấy bệnh viện)
- HS có tang chế của người thân trong nhà (không giải quyết trường hợp bà con họ hàng)
- Tất cả các trường hợp tự ý nghỉ học dù lấy lý do về quê , mua vé tàu xe trễ, trễ tàu xe ….. cũng bị xếp loại Hạnh kiểm Yếu tháng 1-2, đồng thời CMHS phải dẫn con em đến Trường gặp Phó HT nhận giấy vào lớp mới được vào lớp học
II/ HỌC TẬP:
A/ Dạy thêm – Học thêm trong Nhà Trường:
1/ Nhà trường tổ chức Dạy thêm- Học thêm trong nhà trường theo quy định của Nhà nước ; HS có nhu cầu học, nhắc Cha Mẹ nộp phiếu đăng ký chọn môn học, đăng ký đóng tiền: Buổi sáng: Thầy Ngọc Dũng; Buổi chiều: Cô Đô Len từ 15/01 đến 19/01 hoặc từ 06/02 đến 11/02
2/ Ngày khai giảng: Thứ Hai 13/02/2017
B/ Học nghề khối 8:
- GVCN 8 thu mỗi HS 3 tấm hình (3x4) để làm hồ sơ thi nghề
- Sau mỗi tấm hình , ghi họ tên và lớp (để trong 1 gói giấy hoặc túi nylon)
- Hạn nộp: cho Phòng Học vụ: Thứ Tư 18/01(HS không nộp, chiều thứ Tư 18/01, GVCN bàn giao cho PHT)
III/ LỊCH HỌC TUẦN 3:
1/ Từ thứ Hai 16/01 đến thứ Năm 20/1: Học bình thường theo TKB Chính khóa, Bán trú, Thể dục, Nghề
2/ 9g00 sáng thứ Năm 20/01: Lễ phát Học bổng, Quà Tết cho HS có hoàn cảnh khó khăn (Liên Đội chịu trách nhiệm tổ chức)
3/ 6g30 sáng thứ Sáu 21/01: Lễ Sơ kết HK I năm học 2016-2017
+ Mỗi lớp 20 HS tham dự, Trường hợp lớp có HS Giỏi trên 20 em, số HS Giỏi phải dự đủ ( nên trừ ra số HS Đội trống kèn, nghi thức, HS lãnh thưởng phong trào, …), (GVCN nộp danh sách HS dự lễ tại P PHT trước ngày thứ Năm 19/01)
+ Mặc đồng phục HS để dự lễ
4/ Thứ Bảy 21/01: Khai mạc Hội Xuân Đinh Dậu (GVCN 8-9 theo dõi sát việc lớp mình tham gia Hội ẩm thực; GVCN 6-7-8-9 động viên HS lớp mình mua vé tham dự Hội Xuân để tạo bầu không khí đón Tết vui tươi-lành mạnh)
IV / DANH SÁCH HS NHẬN HỌC BỔNG VÀ QUÀ TẾT
|
BÁO CÁO HỘI THU NỤ CƯỜI HỒNG 2
NGÀY THỨ SÁU 13/01/2017
|
|
STT
|
LỚP
|
SỈ
SỔ
|
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC
|
TẬP TRẮNG
|
BÚT
|
1
|
6/1
|
38
|
|
|
|
2
|
6/2
|
39
|
156.000
|
|
11 Cây bút
|
3
|
6/3
|
36
|
130.000
|
3 Quyển tập
|
|
4
|
6/4
|
35
|
337.000
|
2 Quyển tập
|
|
5
|
6/5
|
38
|
200.000
|
|
|
6
|
6/6
|
37
|
145.000
|
|
|
7
|
6/7
|
36
|
125.000
|
|
4 Cây bút
|
8
|
9/1
|
38
|
36.000
|
|
|
9
|
9/2
|
41
|
60.000
|
|
|
10
|
9/3
|
37
|
84.000
|
|
|
11
|
9/4
|
41
|
100.000
|
|
|
12
|
9/5
|
37
|
86.000
|
|
|
13
|
9/6
|
38
|
160.000
|
|
|
14
|
9/7
|
40
|
157.000
|
|
|
15
|
7/1
|
42
|
340.000
|
|
|
16
|
7/2
|
42
|
134.000
|
|
|
17
|
7/3
|
36
|
37.000
|
9 Quyển tập
|
16 Cây bút
|
18
|
7/4
|
36
|
95.000
|
3 Quyển tập
|
7 Cây bút
|
19
|
7/5
|
35
|
122.000
|
|
|
20
|
7/6
|
34
|
84.000
|
|
|
21
|
7/7
|
32
|
|
|
|
22
|
8/1
|
39
|
65.000
|
|
|
23
|
8/2
|
39
|
90.000
|
|
|
24
|
8/3
|
40
|
45.000
|
|
|
35
|
8/4
|
38
|
48.000
|
|
|
26
|
8/5
|
40
|
80.000
|
|
|
27
|
8/6
|
43
|
23.000
|
|
3 Cây bút
|
28
|
8/7
|
43
|
40.000
|
|
|
29
|
8/8
|
42
|
100.000
|
|
|
30
|
8/9
|
40
|
50.000
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
3,129.000
|
|
|
DANH SÁCH HS ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ NHẬN HỌC BỔNG ĐỢT 2
CÓ MẶT LÚC 9G00 SÁNG THỨ NĂM 20/01
TẠI TRƯỜNG ĐỂ NHẬN HỌC BỔNG
|
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
LỚP
|
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
LỚP
|
1
|
Trần Thanh Danh
|
6.1
|
10
|
Nguyễn Trần Hiếu
|
8/2
|
2
|
Đoàn Hoàng Nguyên
|
6.3
|
11
|
Nguyễn Tuệ Mẫn
|
8/3
|
3
|
Nguyễn Thị Bích Trâm
|
6/5
|
12
|
Kiều Minh Đạt
|
8/7
|
4
|
Lâm Thị Bé Mi
|
6/6
|
13
|
Huỳnh Nhựt Long
|
8/8
|
5
|
Trần Phạm Ngọc Phú
|
7/2
|
14
|
Đoàn Văn Hiền
|
8/9
|
6
|
Lê Xuân Nghĩa
|
7/3
|
15
|
Ngyễn Bá Thông
|
9/1
|
7
|
Cao Đình Bảo Vy
|
7/4
|
16
|
Nguyễn Thị Yến Thư
|
9/2
|
8
|
Lê Quốc Hưng
|
7/6
|
17
|
Lê Thị Thảo Vy
|
9/5
|
9
|
Võ Trung Hiếu
|
8/1
|
18
|
Phạm Thị Hiền
|
9/6
|
DANH SÁCH HS NHẬN QUÀ TẾT ĐINH DẬU 2017
CÓ MẶT LÚC 9G00 SÁNG THỨ NĂM 20/01
TẠI TRƯỜNG ĐỂ NHẬN HỌC BỔNG
|
|
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
LỚP
|
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
LỚP
|
1
|
Vũ Xuân Khoa
|
6/1
|
15
|
Võ Anh Phương
|
8/1
|
2
|
Lưu Ngọc Lân
|
6/2
|
16
|
Lê Hoàng Nam
|
8/2
|
3
|
Âu Yến Phụng
|
6/3
|
17
|
Triệu Vy
|
8/4
|
4
|
Lý Văn Long
|
6/4.
|
18
|
Lê Văn Trạch
|
8/5
|
5
|
Võ Thành Tài
|
6/5
|
19
|
Phạm Chu Cẩm Tiên
|
8/7
|
6
|
Lê Nguyễn Diễm Quỳnh
|
6/5
|
20
|
Hứa Đức Phước
|
8/6
|
7
|
Phan Trung Kiên
|
6/6
|
21
|
Huỳnh Nhựt Long
|
8/8
|
8
|
Nguyễn Thảo Nguyên
|
6/6
|
22
|
Lê Minh Đạt
|
8/8
|
9
|
Nguyễn Thiên Phúc
|
6/7
|
23
|
Lê Thị Mỹ Linh
|
8/9
|
10
|
Dương Đông Khang
|
7/2
|
24
|
Nguyễn Tấn
|
9/1
|
11
|
Huỳnh Hải Lâm
|
7/3
|
25
|
Nguyễn Hồ Gia Nghi
|
9/2
|
12
|
Nguyễn Hoàng Vân Anh
|
7/5
|
26
|
Phạm Ngọc Anh
|
9/3
|
13
|
Lê Thanh Như
|
7/6
|
27
|
Trần Quốc Anh
|
9/4
|
14
|
Trần Minh Tâm
|
7/7
|
28
|
Trịnh Thanh Hải
|
9/5
|
15
|
Võ Anh Phương
|
8/1
|
29
|
Nguyễn Hoàng Ngọc Trâm
|
9/6
|
16
|
Lê Hoàng Nam
|
8/2
|
30
|
Nguyễn Phan Tú Trâm
|
9/7
|
V/ HOẠT ĐỘNG LIÊN ĐỘI:
Tập huấn cấp chi đội lớp 7.2 và 8.5
- Ra tết 25/ 2 thi nghi thức đội cấp Quận
ĐIỂM THI ĐUA TUẦN, NĂM HỌC 2016 - 2017
|
"THIẾU NHI THÀNH PHỐ HỌC TẬP TỐT, RÈN LUYỆN CHĂM"
|
LỚP
|
ĐIỂM
|
CỘNG
|
TBÌNH
|
NGOÀI
LỚP
|
TỔNG
|
HẠNG
|
HT
|
KL
|
VS
|
CC
|
6.1
|
359.5
|
356.5
|
360
|
343
|
1778.5
|
49.40
|
0.5
|
48.90
|
4
|
6.2
|
331.5
|
350.5
|
360
|
350
|
1723.5
|
47.88
|
3
|
44.88
|
9
|
6.3
|
254.5
|
270
|
270
|
265.5
|
1314.5
|
48.69
|
0.5
|
48.19
|
5
|
6.4
|
259
|
269.5
|
270
|
268
|
1325.5
|
49.09
|
0
|
49.09
|
2
|
6.5
|
243
|
263
|
270
|
265
|
1284
|
47.56
|
3
|
44.56
|
11
|
6.6
|
255.5
|
266
|
270
|
261.5
|
1308.5
|
48.46
|
1.5
|
46.96
|
7
|
6.7
|
261
|
265
|
270
|
265
|
1322
|
48.96
|
|
48.96
|
3
|
9.1
|
282
|
290
|
290
|
286
|
1430
|
49.31
|
4.5
|
44.81
|
10
|
9.2
|
276
|
288
|
290
|
288
|
1418
|
48.90
|
3
|
45.90
|
8
|
9.3
|
280
|
284.5
|
290
|
290
|
1424.5
|
49.12
|
|
49.12
|
1
|
9.4
|
279
|
285
|
290
|
275
|
1408
|
48.55
|
6.5
|
42.05
|
14
|
9.5
|
280
|
290
|
290
|
282
|
1422
|
49.03
|
2
|
47.03
|
6
|
9.6
|
278
|
289
|
290
|
283.5
|
1418.5
|
48.91
|
6.5
|
42.41
|
13
|
9.7
|
260
|
289
|
290
|
276
|
1375
|
47.41
|
4.5
|
42.91
|
12
|
7.1
|
368
|
363
|
370
|
366
|
1835
|
49.59
|
4.00
|
45.59
|
12
|
7.2
|
367
|
368
|
370
|
352
|
1824
|
49.30
|
0
|
49.30
|
2
|
7.3
|
278
|
273.5
|
280
|
271
|
1380.5
|
49.30
|
0
|
49.30
|
1
|
7.4
|
273
|
270
|
280
|
275.5
|
1371.5
|
48.98
|
1
|
47.98
|
8
|
7.5
|
270.5
|
267.5
|
280
|
262.5
|
1351
|
48.25
|
0
|
48.25
|
5
|
7.6
|
276
|
274
|
280
|
265
|
1371
|
48.96
|
0
|
48.96
|
3
|
7.7
|
272
|
278.5
|
280
|
267.5
|
1370
|
48.93
|
3.5
|
45.43
|
13
|
8.1
|
298
|
287.5
|
300
|
290.5
|
1474
|
49.13
|
1
|
48.13
|
6
|
8.2
|
294
|
299.5
|
300
|
281
|
1468.5
|
48.95
|
2
|
46.95
|
11
|
8.3
|
284.5
|
286
|
300
|
286
|
1441
|
48.03
|
3.5
|
44.53
|
16
|
8.4
|
298
|
296
|
300
|
295
|
1487
|
49.57
|
1.5
|
48.07
|
7
|
8.5
|
294
|
285.5
|
300
|
297.5
|
1471
|
49.03
|
4
|
45.03
|
15
|
8.6
|
295.5
|
287
|
300
|
294
|
1472
|
49.07
|
4
|
45.07
|
14
|
8.7
|
281
|
289.5
|
300
|
286
|
1437.5
|
47.92
|
0.5
|
47.42
|
10
|
8.8
|
290.5
|
297
|
300
|
288.5
|
1466.5
|
48.88
|
0.5
|
48.38
|
4
|
8.9
|
297.5
|
300
|
300
|
297.5
|
1492.5
|
49.75
|
2
|
47.75
|
9
|
HIỆU TRƯỞNG