Đơn vị tính: ngàn đồng
Stt
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Mức duyệt của UBND quận Tân Bình
|
Mức
thu
|
Hình thức tổ chức thu
|
Ghi chú
|
Thu
cả
năm
|
Thu theo HK
|
Thu hàng tháng
|
HKI
|
HKII
|
Tháng 9
|
từ tháng 10/2019 đến tháng 5/2020, thu mỗi tháng
|
1
|
Học phí chính khóa
|
Tháng
|
9
|
60
|
60
|
540
|
240
|
300
|
60
|
60
|
|
2
|
Phù hiệu, mã số, sổ liên lạc, ấn phẩm
|
Năm
|
1
|
Từ 20 đến 25
|
25
|
25
|
25
|
|
25
|
|
|
3
|
Giấy thi và đề thi
|
Năm
|
1
|
Từ 10 đến 15
|
15
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
4
|
Nước uống
|
Tháng
|
9
|
Từ 7 đến 10
|
10
|
90
|
40
|
50
|
10
|
10
|
Lớp thường
|
Từ 10 đến 15
|
12
|
108
|
48
|
60
|
12
|
12
|
Lớp Bán trú
|
5
|
Tổ chức dạy học 2 buổi/ngày
|
Tháng
|
9
|
Từ 60 đến 80
|
80
|
720
|
320
|
400
|
80
|
80
|
Lớp Bán trú
|
6
|
Phục vụ và quản lý bán trú
|
Tháng
|
9
|
Từ 60 đến 120
|
120
|
1080
|
480
|
600
|
120
|
120
|
Lớp Bán trú
|
7
|
Vệ sinh bán trú, phòng chống dịch bệnh trong trường
|
Tháng
|
9
|
Từ 10 đến 20
|
20
|
180
|
80
|
100
|
20
|
20
|
Lớp Bán trú
|
8
|
Mua sắm thiết bị, vật dụng phục vụ học sinh bán trú
|
Năm
|
1
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
200
|
|
Lớp Bán trú
|
9
|
Tiền ăn buổi trưa
|
Buổi
|
Theo thực tế
|
Từ 25 đến 32
|
30
|
|
|
|
|
|
Lớp Bán trú
|
10
|
Bảo hiểm tai nạn
|
Năm
|
1
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
11
|
Học phí lớp học tăng cường Tin học (2 tiết / tuần)
|
Tháng
|
9
|
Từ 20 đến 40
(2 tiết / tuần)
|
40
|
360
|
160
|
200
|
40
|
40
|
Khối 6 không thu
|
12
|
Học phí lớp học “Kỹ năng sống” (2 tiết / tuần)
|
Tháng
|
8
|
Từ 40 đến 80
(2 tiết / tuần)
|
60
|
480
|
180
|
300
|
|
60
|
HS đăng ký
|
13
|
Học phí lớp học Tiếng Anh với giáo viên nước ngoài (2 tiết / tuần)
|
Tháng
|
8
|
Từ 100 đến 300
(2 tiết / tuần)
|
200
|
1600
|
600
|
1000
|
|
200
|
HS đăng ký
|
14
|
Học phí lớp học STEM (2 tiết / tuần)
|
Tháng
|
8
|
Từ 40 đến 80
(1 tiết / tuần)
|
160
|
1280
|
480
|
800
|
|
160
|
HS đăng ký
|
Bảo hiểm Y tế học sinh
Kỳ hạn
|
Mức thu Bảo hiểm Y tế học sinh
|
Ngân sãch nhà nước hỗ trợ 30%
|
Học sinh đóng 70%
|
3 tháng
|
201.150 đồng
|
60.345 đồng
|
140.805 đồng
|
6 tháng
|
402.300 đồng
|
120.690 đồng
|
281.610 đồng
|
9 tháng
|
603.450 đồng
|
181.035 đồng
|
422.415 đồng
|
12 tháng
|
804.600 đồng
|
241.380 đồng
|
563.220 đồng
|
Văn bản thu, sử dụng học phí và các khoản thu khác năm học 2019-2020 duyệt của UBND Quận Tân Bình. cv_thu_va_su_dung_hoc_phi_611201915.pdf